Tra từ: yển
Chữ YỂN Có 13 kết quả:
Từ điển phổ thông
1. dừng, thôi, nghỉ
2. nằm
3. nép, xếp
2. nằm
3. nép, xếp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nép, xếp. ◎Như: "yển kì" 偃旗 nép cờ xuống.
2. (Động) Nằm, nằm ngửa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: "Nham trung hữu tùng, Vạn lí thuý đồng đồng, Ngô ư thị hồ yển tức kì trung" 岩中有松, 萬里翠童童, 吾於是乎偃息其中(Côn sơn ca 崑山歌) Trong núi có thông, Muôn dặm xanh biếc um tùm, Ta nằm nghỉ ở trong đó.
3. (Động) Thôi, ngừng. ◎Như: "yển vũ tu văn" 偃武修文 ngưng việc võ sửa việc văn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: "Can qua vị yển tức, An đắc hàm ca miên" 干戈未偃息, 安得酣歌眠 (Kí đề giang ngoại thảo đường 寄題江外草堂) Chiến tranh chưa ngừng, Làm sao say hát ngủ được?
4. (Danh) Họ "Yển".
2. (Động) Nằm, nằm ngửa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: "Nham trung hữu tùng, Vạn lí thuý đồng đồng, Ngô ư thị hồ yển tức kì trung" 岩中有松, 萬里翠童童, 吾於是乎偃息其中(Côn sơn ca 崑山歌) Trong núi có thông, Muôn dặm xanh biếc um tùm, Ta nằm nghỉ ở trong đó.
3. (Động) Thôi, ngừng. ◎Như: "yển vũ tu văn" 偃武修文 ngưng việc võ sửa việc văn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: "Can qua vị yển tức, An đắc hàm ca miên" 干戈未偃息, 安得酣歌眠 (Kí đề giang ngoại thảo đường 寄題江外草堂) Chiến tranh chưa ngừng, Làm sao say hát ngủ được?
4. (Danh) Họ "Yển".
Từ điển Thiều Chửu
① Nép, xếp, như yển kì 偃旗, nép cờ xuống.
② Nằm.
③ Nghỉ, như yển vũ tu văn 偃武修文, nghỉ việc võ sửa việc văn.
④ Yển kiển 偃蹇 kiêu ngạo. Cũng có nghĩa là bị bẹp.
② Nằm.
③ Nghỉ, như yển vũ tu văn 偃武修文, nghỉ việc võ sửa việc văn.
④ Yển kiển 偃蹇 kiêu ngạo. Cũng có nghĩa là bị bẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngửa: 偃臥 Nằm ngửa;
② Ngừng, nghỉ: 偃武修文 Bỏ việc võ lo việc văn;
③ Nép, xếp.【偃旗息鼓】yển kỳ tức cổ [yănqí-xigư] a. Cờ im trống lặng. (Ngb) Bí mật hành quân, ngừng chiến; b. Im hơi lặng tiếng (thôi công kích hoặc phê phán).
② Ngừng, nghỉ: 偃武修文 Bỏ việc võ lo việc văn;
③ Nép, xếp.【偃旗息鼓】yển kỳ tức cổ [yănqí-xigư] a. Cờ im trống lặng. (Ngb) Bí mật hành quân, ngừng chiến; b. Im hơi lặng tiếng (thôi công kích hoặc phê phán).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngã ra. Ngã ngửa ra — Phàm cái gì ngửa ra đều gọi là Yển. Xem Yển nguyệt — Thôi. Ngừng lại — Khốn khổ, nguy ngập — Nước bị ngăn lại — Tên đất thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay — Họ người.
Dị thể
Từ ghép
yển kì 偃旗 • yển kì tức cổ 偃旗息鼓 • yển kiển 偃蹇 • yển ngoạ 偃卧 • yển ngoạ 偃臥 • yển ngưỡng 偃仰 • yển nguyệt 偃月 • yển nguyệt đao 偃月刀 • yển qua 偃戈 • yển thảo 偃草 • yển tức 偃息 • yển vũ 偃武 • yển vũ tu văn 偃武修文
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰(Đỗ Phủ)
• Đề Lý tôn sư "Tùng thụ chướng tử" ca - 題李尊師松樹障子歌 (Đỗ Phủ)
• Đường thượng hành - 塘上行 (Chân thị)
• Giang thượng ngâm - 江上吟 (Lý Bạch)
• Hành hương tử kỳ 1 - Thất tịch - 行香子其一-七夕 (Lý Thanh Chiếu)
• Phụng đồng Quách cấp sự "Thang đông linh tưu tác" - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)
• Phong - 風 (Thái Thuận)
• Sóc phong thi - 朔風詩 (Tào Thực)
• Tự Giang Lăng chi Từ Châu lộ thượng ký huynh đệ - 自江陵之徐州路上寄兄弟 (Bạch Cư Dị)
• Tây tử trang mạn - 西子妝慢 (Trương Viêm)
• Đề Lý tôn sư "Tùng thụ chướng tử" ca - 題李尊師松樹障子歌 (Đỗ Phủ)
• Đường thượng hành - 塘上行 (Chân thị)
• Giang thượng ngâm - 江上吟 (Lý Bạch)
• Hành hương tử kỳ 1 - Thất tịch - 行香子其一-七夕 (Lý Thanh Chiếu)
• Phụng đồng Quách cấp sự "Thang đông linh tưu tác" - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)
• Phong - 風 (Thái Thuận)
• Sóc phong thi - 朔風詩 (Tào Thực)
• Tự Giang Lăng chi Từ Châu lộ thượng ký huynh đệ - 自江陵之徐州路上寄兄弟 (Bạch Cư Dị)
• Tây tử trang mạn - 西子妝慢 (Trương Viêm)
Từ điển phổ thông
1. ẩn giấu
2. ngã xuống
3. dừng lại
4. nhà xí ở bên đường
5. một loại kích thời xưa
2. ngã xuống
3. dừng lại
4. nhà xí ở bên đường
5. một loại kích thời xưa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ần giấu.
2. (Động) Dừng lại, ngưng lại, nghỉ. § Thông "yển" 偃. ◇Hán Thư 漢書: "Hải nội an ninh, hưng văn yển vũ" 海內安寧, 興文匽武 (Lễ nhạc chí 禮樂志) Bờ cõi yên ổn, phát triển văn hoá, nghỉ việc binh.
3. (Danh) Nhà xí.
4. (Danh) Họ "Yển".
2. (Động) Dừng lại, ngưng lại, nghỉ. § Thông "yển" 偃. ◇Hán Thư 漢書: "Hải nội an ninh, hưng văn yển vũ" 海內安寧, 興文匽武 (Lễ nhạc chí 禮樂志) Bờ cõi yên ổn, phát triển văn hoá, nghỉ việc binh.
3. (Danh) Nhà xí.
4. (Danh) Họ "Yển".
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ẩn giấu;
② Ngã xuống;
③ Dừng lại;
④ Nhà xí ở bên đường;
⑤ Một loại kích thời xưa.
② Ngã xuống;
③ Dừng lại;
④ Nhà xí ở bên đường;
⑤ Một loại kích thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giấu đi — Xem các từ ngữ khác bắt đầu bằng Yển 匽.
Tự hình
Dị thể
Từ ghép
Từ điển phổ thông
đập đất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đê đất ngăn nước.
2. (Động) Ngăn, chận.
2. (Động) Ngăn, chận.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðập đất. Xem chữ đại 埭 ở trên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đập nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đập đắp lên để ngăn nước, giữ nước.
Tự hình
Dị thể
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
nhổ lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhổ lên, kéo lên. ◇Mạnh Tử 孟子: "Tống nhân hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả" 宋人有閔其苗之不長而揠之者 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Có người nước Tống lo cho cây lúa non của mình không lớn nên nhón cao nó lên.
2. § Ta quen đọc là "yển".
2. § Ta quen đọc là "yển".
Từ điển Thiều Chửu
① Nhổ lên, ta quen đọc là yển.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhổ, lôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhổ lên. Rút lên.
Tự hình
Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng
• Bối Khê Phật Tổ chủng - 貝溪佛祖種 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hoàng điểu 1 - 黃鳥 1 (Khổng Tử)
• Hoè An quốc - 槐安國 (Kỷ Quân)
• Kinh Lỗ tế Khổng Tử nhi thán chi - 經魯祭孔子而嘆之 (Lý Long Cơ)
• Nhiễm nhiễm cô sinh trúc - 冉冉狐生竹 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Tòng dịch thứ thảo đường phục chí Đông Đồn mao ốc kỳ 2 - 從驛次草堂復至東屯茅屋其二 (Đỗ Phủ)
• Tuế sơ diệu vũ - Hạ thánh triều - 歲初耀武-賀聖朝 (Nguyễn Huy Oánh)
• Vạn Trượng đàm - 萬丈潭 (Đỗ Phủ)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hoàng điểu 1 - 黃鳥 1 (Khổng Tử)
• Hoè An quốc - 槐安國 (Kỷ Quân)
• Kinh Lỗ tế Khổng Tử nhi thán chi - 經魯祭孔子而嘆之 (Lý Long Cơ)
• Nhiễm nhiễm cô sinh trúc - 冉冉狐生竹 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Tòng dịch thứ thảo đường phục chí Đông Đồn mao ốc kỳ 2 - 從驛次草堂復至東屯茅屋其二 (Đỗ Phủ)
• Tuế sơ diệu vũ - Hạ thánh triều - 歲初耀武-賀聖朝 (Nguyễn Huy Oánh)
• Vạn Trượng đàm - 萬丈潭 (Đỗ Phủ)
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) ① Một loại ve sầu;
② Con cắc kè (tắc kè).
② Con cắc kè (tắc kè).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài ve sầu.
Tự hình
Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng
• Ðộc hiệp tá Trí Chánh Tĩnh Trai Hoàng tiên sinh Mạnh Trí viên đình tân vịnh tứ thủ đáp hoạ nguyên vận kỳ 4 - 讀協佐致政靜齋黃先生孟致園亭新詠四首答和原韻其四 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đăng Ngũ Hành sơn lưu đề - 登五行山留題 (Nguyễn Khuyến)
• Bích ngọc tiêu kỳ 01 - 碧玉簫其一 (Quan Hán Khanh)
• Dạ túc Triệu Châu kiều - 夜宿趙州橋 (Cao Bá Quát)
• Sơ khởi - 初起 (Lý Thương Ẩn)
• Tặng Minh Hương Nông Phục, sơ bang tú, biệt hiệu Quyền Ký Lạc - 贈明鄉農復初邦[…]權記樂 (Lê Khắc Cẩn)
• Thái vi 2 - 采薇 2 (Khổng Tử)
• Thanh bình nhạc kỳ 1 - 清平樂其一 (Trương Viêm)
• U cư kỳ 1 - 幽居其一 (Nguyễn Du)
• Việt khê oán - 越溪怨 (Lãnh Triêu Quang)
• Đăng Ngũ Hành sơn lưu đề - 登五行山留題 (Nguyễn Khuyến)
• Bích ngọc tiêu kỳ 01 - 碧玉簫其一 (Quan Hán Khanh)
• Dạ túc Triệu Châu kiều - 夜宿趙州橋 (Cao Bá Quát)
• Sơ khởi - 初起 (Lý Thương Ẩn)
• Tặng Minh Hương Nông Phục, sơ bang tú, biệt hiệu Quyền Ký Lạc - 贈明鄉農復初邦[…]權記樂 (Lê Khắc Cẩn)
• Thái vi 2 - 采薇 2 (Khổng Tử)
• Thanh bình nhạc kỳ 1 - 清平樂其一 (Trương Viêm)
• U cư kỳ 1 - 幽居其一 (Nguyễn Du)
• Việt khê oán - 越溪怨 (Lãnh Triêu Quang)
Từ điển phổ thông
tên một huyện ở tỉnh Hà Nam của Trung Quốc
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình
Dị thể
Từ ghép
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất nước Trịnh 鄭 ngày xưa, thời Xuân Thu 春秋. § Cũng đọc là "yển". ◇Nguyễn Du 阮攸: "Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi?" 鄢郢城中來何爲 (Phản Chiêu hồn 反招魂) (Khuất Nguyên 屈原) Còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất nước Trịnh ngày xưa. Có khi đọc là yển. Nguyễn Du 阮攸: Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi? 鄢郢城中來何爲 (Khuất Nguyên) còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một nước thời Xuân Thu, đất cũ thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay — Tên đất thuộc nước Sở thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Hồ Bắc ngày nay.
Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
đập đất
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ "yển" 堰.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ yển 堰.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đập ngăn nước, chứa nước. Như chữ Yển 堰.
Dị thể
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Tý thu bát nguyệt vọng hậu đáp hoạ Bình Thuận liêm hiến sứ Hà Thiếu Trai kỷ sự ký thị nguyên vận - 丙子秋八月望後答和平順廉憲使何少齋紀事寄示原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Cửu nhật kỳ 2 - 九日其二 (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 35 - 感遇其三十五 (Trần Tử Ngang)
• Cung nữ đồ - 宮女圖 (Cao Khải)
• Khách đình đối nguyệt - 客亭對月 (Lý Động)
• Lộc Đầu sơn - 鹿頭山 (Đỗ Phủ)
• Quá cố Hộc Tư hiệu thư trang kỳ 1 - 過故斛斯校書莊其一 (Đỗ Phủ)
• Tống Tử Châu Lý sứ quân - 送梓州李使君 (Vương Duy)
• Tân sa - 新沙 (Lục Quy Mông)
• Thượng nguyên chi dạ - 上元之夜 (Thôi Dịch)
• Cửu nhật kỳ 2 - 九日其二 (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 35 - 感遇其三十五 (Trần Tử Ngang)
• Cung nữ đồ - 宮女圖 (Cao Khải)
• Khách đình đối nguyệt - 客亭對月 (Lý Động)
• Lộc Đầu sơn - 鹿頭山 (Đỗ Phủ)
• Quá cố Hộc Tư hiệu thư trang kỳ 1 - 過故斛斯校書莊其一 (Đỗ Phủ)
• Tống Tử Châu Lý sứ quân - 送梓州李使君 (Vương Duy)
• Tân sa - 新沙 (Lục Quy Mông)
• Thượng nguyên chi dạ - 上元之夜 (Thôi Dịch)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ con chim Phượng. Còn con chim Phượng cái thì vẫn gọi là Hoàng.
Dị thể
Từ điển phổ thông
con chuột chũi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) "Yển thử" 鼴鼠 chuột chũi. § Mình hình ống tròn, dài hơn năm tấc, lông đen nâu, rậm và mượt, mắt rất nhỏ thường ở trong lỗ không ra ánh sáng mặt trời nên gần như mù, khứu giác và thích giác rất tinh nhuệ, móng chân rất cứng hay đào lỗ, ăn côn trùng. § Còn gọi là: "điền thử" 田鼠, "yển thử" 偃鼠.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuột chũi. Một giống chuột sinh hoạt ở trong đất, mình dài hơn năm tấc, lông nâu nâu mà rậm và mượt, hình trông y như con chuột, chỉ khác rằng cổ ngắn chân ngắn, chân trước kề sát với đầu, móng chân to và cứng như răng bồ cào, mắt bé mà sâu hoắm, mũi nhọn hoắt mà rất thính, hay dũi đất bắt giun ăn. Cũng gọi là yển thử 鼴鼠.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài chuột chù.
Tự hình
Dị thể
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Bạn có thể dùng thẻ sau để:
- Post hình : [img] link hình [/img]
- Post video: [youtube] link youtube [/youtube]