Trang

Thứ Ba, 17 tháng 1, 2017

TỪ "YỂN" CÓ NHỮNG NGHĨA GÌ ?

Tra từ: yển

Chữ YỂN Có 13 kết quả:

偃 yển • 匽 yển • 堰 yển • 揠 yển • 蝘 yển • 褗 yển • 郾 yển • 鄢 yển • 隁 yển • 鰋 yển• 鶠 yển • 鼴 yển • 鼹 yển


U+5043, tổng 11 nét, bộ nhân 人 + 9 nét
phồn và giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. dừng, thôi, nghỉ
2. nằm
3. nép, xếp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nép, xếp. ◎Như: "yển kì"  nép cờ xuống.
2. (Động) Nằm, nằm ngửa. ◇Nguyễn Trãi : "Nham trung hữu tùng, Vạn lí thuý đồng đồng, Ngô ư thị hồ yển tức kì trung" (Côn sơn ca ) Trong núi có thông, Muôn dặm xanh biếc um tùm, Ta nằm nghỉ ở trong đó.
3. (Động) Thôi, ngừng. ◎Như: "yển vũ tu văn"  ngưng việc võ sửa việc văn. ◇Đỗ Phủ : "Can qua vị yển tức, An đắc hàm ca miên"  (Kí đề giang ngoại thảo đường ) Chiến tranh chưa ngừng, Làm sao say hát ngủ được?
4. (Danh) Họ "Yển".
Từ điển Thiều Chửu
① Nép, xếp, như yển kì , nép cờ xuống.
② Nằm.
③ Nghỉ, như yển vũ tu văn , nghỉ việc võ sửa việc văn.
④ Yển kiển  kiêu ngạo. Cũng có nghĩa là bị bẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngửa:  Nằm ngửa;
② Ngừng, nghỉ:  Bỏ việc võ lo việc văn;
③ Nép, xếp.【】yển kỳ tức cổ [yănqí-xigư] a. Cờ im trống lặng. (Ngb) Bí mật hành quân, ngừng chiến; b. Im hơi lặng tiếng (thôi công kích hoặc phê phán).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngã ra. Ngã ngửa ra — Phàm cái gì ngửa ra đều gọi là Yển. Xem Yển nguyệt — Thôi. Ngừng lại — Khốn khổ, nguy ngập — Nước bị ngăn lại — Tên đất thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay — Họ người.
Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng

U+533D, tổng 9 nét, bộ hễ 匸 + 7 nét
phồn và giản thể
Từ điển phổ thông
1. ẩn giấu
2. ngã xuống
3. dừng lại
4. nhà xí ở bên đường
5. một loại kích thời xưa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ần giấu.
2. (Động) Dừng lại, ngưng lại, nghỉ. § Thông "yển" . ◇Hán Thư : "Hải nội an ninh, hưng văn yển vũ"  (Lễ nhạc chí ) Bờ cõi yên ổn, phát triển văn hoá, nghỉ việc binh.
3. (Danh) Nhà xí.
4. (Danh) Họ "Yển".
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ẩn giấu;
② Ngã xuống;
③ Dừng lại;
④ Nhà xí ở bên đường;
⑤ Một loại kích thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giấu đi — Xem các từ ngữ khác bắt đầu bằng Yển .
Tự hình
  
Dị thể
Từ ghép


U+5830, tổng 12 nét, bộ thổ 土 + 9 nét
phồn và giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đập đất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đê đất ngăn nước.
2. (Động) Ngăn, chận.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðập đất. Xem chữ đại  ở trên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đập nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đập đắp lên để ngăn nước, giữ nước.
Tự hình
 
Dị thể
Một số bài thơ có sử dụng


U+63E0, tổng 12 nét, bộ thủ 手 + 9 nét
phồn và giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nhổ lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhổ lên, kéo lên. ◇Mạnh Tử : "Tống nhân hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả"  (Công Tôn Sửu thượng ) Có người nước Tống lo cho cây lúa non của mình không lớn nên nhón cao nó lên.
2. § Ta quen đọc là "yển".
Từ điển Thiều Chửu
① Nhổ lên, ta quen đọc là yển.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhổ, lôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhổ lên. Rút lên.
Tự hình
 
Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng

U+8917, tổng 14 nét, bộ y 衣 + 9 nét
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cổ áo.
Tự hình


U+90FE, tổng 11 nét, bộ ấp 邑 + 9 nét
phồn và giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tên một huyện ở tỉnh Hà Nam của Trung Quốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) "Yển Thành"  tên huyện, thuộc tỉnh Hà Nam , phía nam thành Hứa Xương .
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện:  Huyện Yển Thành (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Yển thành .
Tự hình
  
Dị thể
Từ ghép


U+9122, tổng 13 nét, bộ ấp 邑 + 11 nét
hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất nước Trịnh  ngày xưa, thời Xuân Thu . § Cũng đọc là "yển". ◇Nguyễn Du : "Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi?"  (Phản Chiêu hồn ) (Khuất Nguyên ) Còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất nước Trịnh ngày xưa. Có khi đọc là yển. Nguyễn Du : Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi?  (Khuất Nguyên) còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một nước thời Xuân Thu, đất cũ thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay — Tên đất thuộc nước Sở thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Hồ Bắc ngày nay.
Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng

U+9681, tổng 11 nét, bộ phụ 阜 + 9 nét
phồn và giản thể

U+9C0B, tổng 20 nét, bộ ngư 魚 + 9 nét
phồn và giản thể
Từ điển phổ thông
cá yển
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tức là cá "niêm" .
Từ điển Thiều Chửu
① Cá yển.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cá yển, cá ngát, cá nheo. Như .
Tự hình
Dị thể
Một số bài thơ có sử dụng

U+9DA0, tổng 20 nét, bộ điểu 鳥 + 9 nét
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ con chim Phượng. Còn con chim Phượng cái thì vẫn gọi là Hoàng.
Dị thể


U+9F34, tổng 22 nét, bộ thử 鼠 + 9 nét
phồn và giản thể
Từ điển phổ thông
con chuột chũi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) "Yển thử"  chuột chũi. § Mình hình ống tròn, dài hơn năm tấc, lông đen nâu, rậm và mượt, mắt rất nhỏ thường ở trong lỗ không ra ánh sáng mặt trời nên gần như mù, khứu giác và thích giác rất tinh nhuệ, móng chân rất cứng hay đào lỗ, ăn côn trùng. § Còn gọi là: "điền thử" , "yển thử" .
Từ điển Thiều Chửu
① Chuột chũi. Một giống chuột sinh hoạt ở trong đất, mình dài hơn năm tấc, lông nâu nâu mà rậm và mượt, hình trông y như con chuột, chỉ khác rằng cổ ngắn chân ngắn, chân trước kề sát với đầu, móng chân to và cứng như răng bồ cào, mắt bé mà sâu hoắm, mũi nhọn hoắt mà rất thính, hay dũi đất bắt giun ăn. Cũng gọi là yển thử .
Từ điển Trần Văn Chánh
Chuột chũi. 【】 yển thử [yănshư] (động) Chuột chũi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài chuột chù.
Tự hình
Dị thể


U+9F39, tổng 23 nét, bộ thử 鼠 + 10 nét
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

Dị thể

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bạn có thể dùng thẻ sau để:
- Post hình : [img] link hình [/img]
- Post video: [youtube] link youtube [/youtube]