Trang

Thứ Ba, 17 tháng 1, 2017

CHỮ "UYỂN "CÓ NHŨNG NGHĨA GÌ?

Tra từ: uyển

Có 19 kết quả:

啘 uyển • 夗 uyển • 婉 uyển • 宛 uyển • 忨 uyển • 惋 uyển • 晼 uyển • 椀 uyển • 涴 uyển • 琬 uyển • 畹 uyển • 盌 uyển • 碗 uyển • 腕 uyển • 苑 uyển • 菀 uyển • 蜿 uyển • 豌 uyển • 踠 uyển

U+5558, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 + 8 nét
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu to lên.
Tự hình

U+5917, tổng 5 nét, bộ tịch 夕 + 2 nét
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nằm mà trở mình.
Tự hình
Dị thể


U+5A49, tổng 11 nét, bộ nữ 女 + 8 nét
phồn và giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: uyển vãn )
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhún thuận, hoà thuận. ◇Tả truyện : "Phụ thính nhi uyển"  (Chiêu Công nhị thập lục niên ) Vợ nghe lời và hoà thuận.
2. (Tính) Tốt đẹp. ◇Lục Cơ : "Hoa nhan uyển như ngọc"  (Tặng Kỉ Sĩ ) Mặt hoa đẹp như ngọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhún thuận.
② Ðẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khéo xử, khéo léo, mềm dẻo, lịch thiệp:  Khuyên bảo một cách khéo léo;
② (văn) Mềm mại:  Nhu mì;
③ (văn) Tốt đẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thuận theo — êm ái — Vẻ đẹp đẽ dịu dàng của đàn bà con gái.
Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng


U+5B9B, tổng 8 nét, bộ miên 宀 + 5 nét
phồn và giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nhỏ bé
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Phảng phất, giống như. ◇Thi Kinh : "Tố du tòng chi, Uyển tại thuỷ trung trì"  (Tần phong , Kiêm gia ) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước.
2. (Phó) "Uyển nhiên"  y nhiên, thật là. ◇Liêu trai chí dị : "Hạ kỉ đình đình, uyển nhiên tuyệt đại chi xu"  (Thư si ) Xuống kỉ đứng sững, thật là một người con gái đẹp tuyệt trần.
3. (Tính) Nhỏ bé.
4. Một âm là "uyên". (Danh) "Đại Uyên"  tên một nước ở Tây Vực 西 đời nhà Hán .
Từ điển Thiều Chửu
① Uyển nhiên  y nhiên (rõ thế).
② Nhỏ bé.
③ Một âm là uyên. Ðại uyên  tên một nước ở Tây-vực đời nhà Hán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quanh co, khúc khuỷu:  Khéo léo, uyển chuyển. Cv. ;
② Phảng phất, hình như:  Phảng phất giữa dòng sông (Thi Kinh);
③ Nhỏ bé;
④ [Wăn] (Họ) Uyển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thuận theo. Chịu khuất — Dùng như chữ Uyển .
Tự hình
  
Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng

U+5FE8, tổng 7 nét, bộ tâm 心 + 4 nét
phồn và giản thể
Từ điển phổ thông
ham thích
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tham, ham thích;
②【】uyển khái [wàn kài] Lần lữa thời gian.
Tự hình
  
Từ ghép


U+60CB, tổng 11 nét, bộ tâm 心 + 8 nét
phồn và giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. đau tiếc, ân hận
2. hãi hùng, ghê sợ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiếc hận. ◎Như: "oản tích"  tiếc hận. ◇Liêu trai chí dị : "Trướng oản bất dĩ"   (Hương Ngọc ) Buồn bã thương tiếc khôn nguôi.
2. (Động) Kinh hãi.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là "uyển".
Từ điển Thiều Chửu
① Hãi hùng, ân hận. Ta quen đọc là chữ uyển.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đau tiếc, ân hận.【】uyển tích [wănxi] Đáng tiếc, tiếc cho..., tiếc thay...;
② Hãi hùng, kinh quái.

Một số bài thơ có sử dụng

U+667C, tổng 12 nét, bộ nhật 日 + 8 nét
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trời chiều, mặt trời ngả về tây. ◇Lí Thương Ẩn : "Viễn lộ ưng bi xuân uyển vãn"  (Xuân vũ ) Đường xa thương cho xuân lúc chiều tà.
2. (Danh) Tỉ dụ tuổi già.
3. (Tính) Muộn, trễ (thời tiết, mùa).


U+6900, tổng 12 nét, bộ mộc 木 + 8 nét
phồn và giản thể
Từ điển phổ thông
cái bát nhỏ
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như  (bộ ) và  (bộ ).
Tự hình
Dị thể
Một số bài thơ có sử dụng

U+6DB4, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 + 8 nét
phồn và giản thể, hình thanh


U+742C, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 + 8 nét
phồn và giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
viên ngọc đã mài nhẵn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) "Uyển khuê"  ngọc khuê hình tròn không có góc cạnh. § Ngày xưa đi giao hiếu thì cầm ngọc "uyển khuê"  để làm tin.
2. (Danh) "Uyển diễm" : (1) Ngọc "khuê" và ngọc "diễm". Phiếm chỉ ngọc đẹp. (2) Ví dụ đức tính người quân tử.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc khuê chuốt đầu thành hình tròn không có gợn gì. Ngày xưa đi giao hiếu thì cầm ngọc uyển khuê  để làm tin.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngọc khuê chuốt đầu hình tròn:  Ngọc uyển khuê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ mềm mại dịu dàng. Như hai chữ Uyển .
Tự hình
 
Một số bài thơ có sử dụng


U+7579, tổng 13 nét, bộ điền 田 + 8 nét
phồn và giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ruộng hai mẫu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo ruộng đất thời xưa, các thuyết không chính xác, hoặc 12 mẫu hoặc 30 mẫu là một "uyển" . ◇Khuất Nguyên : "Dư kí tư lan chi cửu uyển hề, hựu thụ huệ chi bách mẫu"  (Li tao ) Ta đã chăm bón chín uyển hoa lan hề, lại trồng một trăm mẫu hoa huệ.
2. (Danh) "Thích uyển"  họ ngoại nhà vua.
Từ điển Thiều Chửu
① Ruộng hai mẫu gọi là uyển.
② Thích uyển  họ ngoại nhà vua.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đơn vị đo đất bằng 12 hoặc 30 mẫu;
② Xem  [qiwăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ruộng đất cứ 30 mẫu gọi là Uyển. 
Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng


U+8155, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 + 8 nét
phồn và giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ tay. § Cũng gọi là "oản tử" . ◎Như: "ách oản"  chống tay, nắm cổ tay. Diễn tả: (1) dáng người ta lúc thất ý, toan tính không ra. (2) vẻ phẫn nộ. (3) dáng đắc chí, phấn chấn. (4) dáng than van, thở dài.
2. Cũng đọc là "uyển".
Từ điển Trần Văn Chánh
Cổ tay:  Sức cổ tay;  Cổ tay. Cg. [wànr].
Tự hình
 
Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng


U+82D1, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 + 5 nét
phồn và giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
vườn hoa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ. § Thời xưa thường chỉ rừng vườn nơi vua chúa rong chơi săn bắn. ◎Như: "lộc uyển" 鹿 vườn nuôi hươu, "thượng lâm uyển"  vườn rừng của vua.
2. (Danh) Nơi gom tụ nhiều sự vật. ◎Như: "văn uyển"  rừng văn, "nghệ uyển"  vườn nghệ thuật, chỗ hội tụ văn hay nghề khéo.
3. (Danh) Cung điện. ◎Như: "nội uyển"  cung trong.
4. (Danh) Họ "Uyển".
5. Một âm là "uất". (Động) Tích tụ, đình trệ, chất chứa không thông. § Thông "uất" . ◇Lễ Kí : "Cố sự đại tích yên nhi bất uất, tịnh hành nhi bất mâu"  (Lễ vận ) Cho nên tích chứa nhiều mà không trì trệ, cùng tiến hành mà không vướng mắc. § Còn đọc là "uẩn".
Từ điển Thiều Chửu
① Vườn nuôi giống thú.
② Phàm chỗ nào tích góp nhiều thứ đều gọi là uyển. Như văn uyển  rừng văn, nghệ uyển , nói chỗ có nhiều văn hay có nhiều nghề khéo.
③ Cung diện, như nội uyển  cung trong.
④ Một âm là uất. Bị ức, chất chứa. Có khi đọc là chữ uẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Vườn hoa, vườn thú (của vua chúa): Ngự uyển, vườn hoa của vua; 鹿 Vườn nuôi hươu;
② (văn) Vườn (nơi tập trung những cái đẹp, cái hay): Vườn văn;  Vườn nghệ thuật;
③ Cung điện:  Cung trong;
④ Chỗ cây cối mọc um tùm;
⑤ (văn) Khô héo:  Bề ngoài khô héo mà bề trong lại mạnh mẽ (Hoài Nam tử);
⑥ [Yuàn] (Họ) Uyển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khu nuôi thú vật chim muông. Vườn nuôi thú — Vườn trồng cây, trồng hoa. Td: Thượng Uyển.
Tự hình
 
Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng


U+83C0, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 + 8 nét
phồn và giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
vườn hoa
Từ điển Thiều Chửu
① Tốt tươi.
② Uất.
③ Tử uyển  cây tử uyển, rễ dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【】tử uyển [zêwăn] (thực) Cúc tây, thuỷ cúc;
② (văn) Tốt tươi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi tốt xum xuê của cây cối — Dùng như chữ Uyển .
Tự hình
Dị thể
Một số bài thơ có sử dụng

U+873F, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 + 8 nét
phồn và giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: uyển duyên )
Từ điển trích dẫn
1. (Động) "Uyển diên" : (1) Bò ngoằn ngoèo (như loài rắn). ◇Liêu trai chí dị : "Kí khứ, khoảnh chi phục lai, uyển diên tứ ngoại"  (Xà nhân ) Thả đi rồi, một lát (con rắn) lại quay trở về, bò quanh bên cái sọt. (2) Quanh co, uốn khúc. ★Tương phản: "bút trực" . § Cũng viết là "uyển diên" .
Từ điển Thiều Chửu
① Uyển duyên  rắn bò ngoằn ngoèo.
② Chỗ nào địa thế quanh co cũng gọi là uyển duyên .
Từ điển Trần Văn Chánh
】uyển diên [wanyán] Ngoằn ngoèo, ngoắt ngoéo, quanh co, uốn khúc:  Con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng đi uốn lượn của cọp.
Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng


U+8C4C, tổng 15 nét, bộ đậu 豆 + 8 nét
phồn và giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
Một thứ đậu. 【】uyển đậu [wandòu] Đậu Hà Lan.
Tự hình
Dị thể
Một số bài thơ có sử dụng

U+8E20, tổng 15 nét, bộ túc 足 + 8 nét
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ tiếp giáp giữa chân và móng ngựa, lừa, v.v.
2. (Danh) "Luyến uyển"  bệnh chân tay co quắp.
3. (Tính) Cong queo, khúc khuỷu.

Một số bài thơ có sử dụng

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bạn có thể dùng thẻ sau để:
- Post hình : [img] link hình [/img]
- Post video: [youtube] link youtube [/youtube]