Tra từ: uyển
Có 19 kết quả:
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhún thuận, hoà thuận. ◇Tả truyện 左傳: "Phụ thính nhi uyển" 婦聽而婉 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年) Vợ nghe lời và hoà thuận.
2. (Tính) Tốt đẹp. ◇Lục Cơ 陸機: "Hoa nhan uyển như ngọc" 華顏婉如玉 (Tặng Kỉ Sĩ 贈紀士) Mặt hoa đẹp như ngọc.
2. (Tính) Tốt đẹp. ◇Lục Cơ 陸機: "Hoa nhan uyển như ngọc" 華顏婉如玉 (Tặng Kỉ Sĩ 贈紀士) Mặt hoa đẹp như ngọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhún thuận.
② Ðẹp.
② Ðẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khéo xử, khéo léo, mềm dẻo, lịch thiệp: 婉言相 勸Khuyên bảo một cách khéo léo;
② (văn) Mềm mại: 婉順 Nhu mì;
③ (văn) Tốt đẹp.
② (văn) Mềm mại: 婉順 Nhu mì;
③ (văn) Tốt đẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thuận theo — êm ái — Vẻ đẹp đẽ dịu dàng của đàn bà con gái.
Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng
• Hậu nhân 4 - 候人 4 (Khổng Tử)
• Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 1 - 哭劉尚書夢得其一 (Bạch Cư Dị)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lâm Hồng)
• Phủ điền 3 - 甫田 3 (Khổng Tử)
• Tử Dạ ca kỳ 03 - 子夜歌其三 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tân đài 2 - 新臺 2 (Khổng Tử)
• Tân đài 3 - 新臺 3 (Khổng Tử)
• Thu Hồ hành kỳ 2 - 秋胡行其二 (Tào Phi)
• Vô đề (III) - 無題 (III) (Vương Ấu Ngọc)
• Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 1 - 哭劉尚書夢得其一 (Bạch Cư Dị)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lâm Hồng)
• Phủ điền 3 - 甫田 3 (Khổng Tử)
• Tử Dạ ca kỳ 03 - 子夜歌其三 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tân đài 2 - 新臺 2 (Khổng Tử)
• Tân đài 3 - 新臺 3 (Khổng Tử)
• Thu Hồ hành kỳ 2 - 秋胡行其二 (Tào Phi)
• Vô đề (III) - 無題 (III) (Vương Ấu Ngọc)
Từ điển phổ thông
nhỏ bé
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Phảng phất, giống như. ◇Thi Kinh 詩經: "Tố du tòng chi, Uyển tại thuỷ trung trì" 溯遊從之, 宛在水中坻 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước.
2. (Phó) "Uyển nhiên" 宛然 y nhiên, thật là. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Hạ kỉ đình đình, uyển nhiên tuyệt đại chi xu" 下几亭亭, 宛然絕代之姝 (Thư si 書癡) Xuống kỉ đứng sững, thật là một người con gái đẹp tuyệt trần.
3. (Tính) Nhỏ bé.
4. Một âm là "uyên". (Danh) "Đại Uyên" 大宛 tên một nước ở Tây Vực 西域 đời nhà Hán 漢.
2. (Phó) "Uyển nhiên" 宛然 y nhiên, thật là. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Hạ kỉ đình đình, uyển nhiên tuyệt đại chi xu" 下几亭亭, 宛然絕代之姝 (Thư si 書癡) Xuống kỉ đứng sững, thật là một người con gái đẹp tuyệt trần.
3. (Tính) Nhỏ bé.
4. Một âm là "uyên". (Danh) "Đại Uyên" 大宛 tên một nước ở Tây Vực 西域 đời nhà Hán 漢.
Từ điển Thiều Chửu
① Uyển nhiên 宛然 y nhiên (rõ thế).
② Nhỏ bé.
③ Một âm là uyên. Ðại uyên 大宛 tên một nước ở Tây-vực đời nhà Hán.
② Nhỏ bé.
③ Một âm là uyên. Ðại uyên 大宛 tên một nước ở Tây-vực đời nhà Hán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quanh co, khúc khuỷu: 宛轉 Khéo léo, uyển chuyển. Cv. 婉轉;
② Phảng phất, hình như: 婉在水中央 Phảng phất giữa dòng sông (Thi Kinh);
③ Nhỏ bé;
④ [Wăn] (Họ) Uyển.
② Phảng phất, hình như: 婉在水中央 Phảng phất giữa dòng sông (Thi Kinh);
③ Nhỏ bé;
④ [Wăn] (Họ) Uyển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thuận theo. Chịu khuất — Dùng như chữ Uyển 婉.
Tự hình
Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Trương Tịch)
• Cưu trượng - 鳩杖 (Lê Quát)
• Hữu cảm - 有感 (Đỗ Mục)
• Hoè Nhai - 槐街 (Ninh Tốn)
• Minh mục - 瞑目 (Tư Mã Quang)
• Ngộ gia đệ cựu ca cơ - 遇家弟舊歌姬 (Nguyễn Du)
• Tặng Điền cửu phán quan Lương Khâu - 贈田九判官梁邱 (Đỗ Phủ)
• Thanh thanh lăng thượng bách - 青青陵上柏 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thuỷ tiên hoa - 水仙花 (Hoàng Văn Hoè)
• Uyển khâu 2 - 宛丘 2 (Khổng Tử)
• Cưu trượng - 鳩杖 (Lê Quát)
• Hữu cảm - 有感 (Đỗ Mục)
• Hoè Nhai - 槐街 (Ninh Tốn)
• Minh mục - 瞑目 (Tư Mã Quang)
• Ngộ gia đệ cựu ca cơ - 遇家弟舊歌姬 (Nguyễn Du)
• Tặng Điền cửu phán quan Lương Khâu - 贈田九判官梁邱 (Đỗ Phủ)
• Thanh thanh lăng thượng bách - 青青陵上柏 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thuỷ tiên hoa - 水仙花 (Hoàng Văn Hoè)
• Uyển khâu 2 - 宛丘 2 (Khổng Tử)
Từ điển phổ thông
ham thích
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình
Từ ghép
Từ điển phổ thông
1. đau tiếc, ân hận
2. hãi hùng, ghê sợ
2. hãi hùng, ghê sợ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiếc hận. ◎Như: "oản tích" 惋惜 tiếc hận. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Trướng oản bất dĩ" 悵 惋不已 (Hương Ngọc 香玉) Buồn bã thương tiếc khôn nguôi.
2. (Động) Kinh hãi.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là "uyển".
2. (Động) Kinh hãi.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là "uyển".
Từ điển Thiều Chửu
① Hãi hùng, ân hận. Ta quen đọc là chữ uyển.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đau tiếc, ân hận.【惋惜】uyển tích [wănxi] Đáng tiếc, tiếc cho..., tiếc thay...;
② Hãi hùng, kinh quái.
② Hãi hùng, kinh quái.
Một số bài thơ có sử dụng
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Điệu khuyển - 悼犬 (Nguyễn Du)
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Nguyệt dạ ca kỳ 1 - 月夜歌其一 (Hồ Xuân Hương)
• Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ "Kiếm khí" hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行 (Đỗ Phủ)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Tứ sầu thi - 四愁詩 (Trương Hành)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Tháo)
• Tiền xuất tái kỳ 3 - 前出塞其三 (Đỗ Phủ)
• Điệu khuyển - 悼犬 (Nguyễn Du)
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Nguyệt dạ ca kỳ 1 - 月夜歌其一 (Hồ Xuân Hương)
• Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ "Kiếm khí" hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行 (Đỗ Phủ)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Tứ sầu thi - 四愁詩 (Trương Hành)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Tháo)
• Tiền xuất tái kỳ 3 - 前出塞其三 (Đỗ Phủ)
Từ điển phổ thông
cái bát nhỏ
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình
Dị thể
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp tiền thiên - 答前篇 (Lưu Vũ Tích)
• Đại đê khúc - 大堤曲 (Dương Cự Nguyên)
• Mai hoa - 梅花 (Thái Thuận)
• Quắc quốc phu nhân - 虢國夫人 (Đỗ Phủ)
• Tống Long Nham quy Diễn Châu - 送龍岩歸演州 (Trần Nguyên Đán)
• Thập ức thi kỳ 3 - 十憶詩其三 (Lý Nguyên Ưng)
• Vô đề - Động Đình mộc lạc Sở thiên cao - 無題-洞庭木落楚天高(Lỗ Tấn)
• Đại đê khúc - 大堤曲 (Dương Cự Nguyên)
• Mai hoa - 梅花 (Thái Thuận)
• Quắc quốc phu nhân - 虢國夫人 (Đỗ Phủ)
• Tống Long Nham quy Diễn Châu - 送龍岩歸演州 (Trần Nguyên Đán)
• Thập ức thi kỳ 3 - 十憶詩其三 (Lý Nguyên Ưng)
• Vô đề - Động Đình mộc lạc Sở thiên cao - 無題-洞庭木落楚天高(Lỗ Tấn)
Từ điển phổ thông
viên ngọc đã mài nhẵn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) "Uyển khuê" 琬圭 ngọc khuê hình tròn không có góc cạnh. § Ngày xưa đi giao hiếu thì cầm ngọc "uyển khuê" 琬圭 để làm tin.
2. (Danh) "Uyển diễm" 琬琰: (1) Ngọc "khuê" và ngọc "diễm". Phiếm chỉ ngọc đẹp. (2) Ví dụ đức tính người quân tử.
2. (Danh) "Uyển diễm" 琬琰: (1) Ngọc "khuê" và ngọc "diễm". Phiếm chỉ ngọc đẹp. (2) Ví dụ đức tính người quân tử.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc khuê chuốt đầu thành hình tròn không có gợn gì. Ngày xưa đi giao hiếu thì cầm ngọc uyển khuê 琬圭 để làm tin.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ mềm mại dịu dàng. Như hai chữ Uyển 宛.
Tự hình
Một số bài thơ có sử dụng
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
• Bính Dần xuân nhật ngẫu ngâm - 丙寅春日偶吟 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Canh Tuất trừ tịch - 庚戌除夕 (Phạm Đình Hổ)
• Cúc hoa kỳ 4 - 菊花其四 (Huyền Quang thiền sư)
• Hảo sự cận (Tuế vãn hỉ đông quy) - 好事近(歲晚喜東歸) (Lục Du)
• Hu Di bắc vọng - 盱眙北望 (Đới Phục Cổ)
• Ký Nguyễn cố hữu hồi tịch - 寄阮故友回藉 (Cao Bá Quát)
• Quy ẩn - 歸隱 (Trần Đoàn)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Thái tang tử kỳ 06 - 采桑子其六 (Phùng Duyên Kỷ)
• Bính Dần xuân nhật ngẫu ngâm - 丙寅春日偶吟 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Canh Tuất trừ tịch - 庚戌除夕 (Phạm Đình Hổ)
• Cúc hoa kỳ 4 - 菊花其四 (Huyền Quang thiền sư)
• Hảo sự cận (Tuế vãn hỉ đông quy) - 好事近(歲晚喜東歸) (Lục Du)
• Hu Di bắc vọng - 盱眙北望 (Đới Phục Cổ)
• Ký Nguyễn cố hữu hồi tịch - 寄阮故友回藉 (Cao Bá Quát)
• Quy ẩn - 歸隱 (Trần Đoàn)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Thái tang tử kỳ 06 - 采桑子其六 (Phùng Duyên Kỷ)
Từ điển phổ thông
ruộng hai mẫu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo ruộng đất thời xưa, các thuyết không chính xác, hoặc 12 mẫu hoặc 30 mẫu là một "uyển" 畹. ◇Khuất Nguyên 屈原: "Dư kí tư lan chi cửu uyển hề, hựu thụ huệ chi bách mẫu" 余既滋蘭之九畹兮, 又樹蕙之百畝 (Li tao 離騷) Ta đã chăm bón chín uyển hoa lan hề, lại trồng một trăm mẫu hoa huệ.
2. (Danh) "Thích uyển" 戚畹 họ ngoại nhà vua.
2. (Danh) "Thích uyển" 戚畹 họ ngoại nhà vua.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ruộng đất cứ 30 mẫu gọi là Uyển.
Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
cái bát nhỏ
Từ điển Trần Văn Chánh
Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng cao khâu nhi vọng viễn hải - 登高丘而望遠海 (Lý Bạch)
• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Vương Tín Châu Cầm bắc quy - 奉送王信州崟北歸(Đỗ Phủ)
• Thạch châu mạn - Kỷ Dậu thu Ngô Hưng chu trung tác - 石州慢-己酉秋吳興舟中作 (Trương Nguyên Cán)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiết Đường giáp - 鐵堂峽 (Đỗ Phủ)
• Trường Giang kỳ 1 - 長江其一 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật giang thôn kỳ 5 - 春日江村其五 (Đỗ Phủ)
• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Vương Tín Châu Cầm bắc quy - 奉送王信州崟北歸(Đỗ Phủ)
• Thạch châu mạn - Kỷ Dậu thu Ngô Hưng chu trung tác - 石州慢-己酉秋吳興舟中作 (Trương Nguyên Cán)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiết Đường giáp - 鐵堂峽 (Đỗ Phủ)
• Trường Giang kỳ 1 - 長江其一 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật giang thôn kỳ 5 - 春日江村其五 (Đỗ Phủ)
Từ điển phổ thông
cái bát nhỏ
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình
Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng
• Điền Đông - 田東 (Hồ Chí Minh)
• Khách trung tác - 客中作 (Lý Bạch)
• Lan kỳ 08 - 蘭其八 (Tạ Thiên Huân)
• Nhập tẩu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Quá Hoa Thanh cung - 過華清宮 (Lý Hạ)
• Tán Ưng Chuỷ trà - 讚鷹嘴茶 (Lưu Vũ Tích)
• Tù lương - 囚糧 (Hồ Chí Minh)
• Thưởng trà - 嘗茶 (Lưu Vũ Tích)
• Tiểu viên kỳ 1 - 小園其一 (Nguyễn Khuyến)
• Khách trung tác - 客中作 (Lý Bạch)
• Lan kỳ 08 - 蘭其八 (Tạ Thiên Huân)
• Nhập tẩu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Quá Hoa Thanh cung - 過華清宮 (Lý Hạ)
• Tán Ưng Chuỷ trà - 讚鷹嘴茶 (Lưu Vũ Tích)
• Tù lương - 囚糧 (Hồ Chí Minh)
• Thưởng trà - 嘗茶 (Lưu Vũ Tích)
• Tiểu viên kỳ 1 - 小園其一 (Nguyễn Khuyến)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ tay. § Cũng gọi là "oản tử" 腕子. ◎Như: "ách oản" 扼腕 chống tay, nắm cổ tay. Diễn tả: (1) dáng người ta lúc thất ý, toan tính không ra. (2) vẻ phẫn nộ. (3) dáng đắc chí, phấn chấn. (4) dáng than van, thở dài.
2. Cũng đọc là "uyển".
2. Cũng đọc là "uyển".
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình
Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 08 - 碧玉簫其八 (Quan Hán Khanh)
• Bồ tát man kỳ 3 - 菩薩蠻其三 (Vi Trang)
• Cao đô hộ thông mã hành - 高都護驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Hoán khê sa (Tranh vãn đồng hoa lưỡng mấn thuỳ) - 浣溪沙(爭挽桐花兩鬢垂) (Chu Bang Ngạn)
• Hoạ cúc - 畫菊 (Tào Tuyết Cần)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Mỹ nữ thiên - 美女篇 (Tào Thực)
• Tặng tranh kỹ Ngũ Khanh - 贈箏妓伍卿 (Lý Viễn)
• Vịnh nội nhân trú miên - 詠內人晝眠 (Tiêu Cương)
• Bồ tát man kỳ 3 - 菩薩蠻其三 (Vi Trang)
• Cao đô hộ thông mã hành - 高都護驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Hoán khê sa (Tranh vãn đồng hoa lưỡng mấn thuỳ) - 浣溪沙(爭挽桐花兩鬢垂) (Chu Bang Ngạn)
• Hoạ cúc - 畫菊 (Tào Tuyết Cần)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Mỹ nữ thiên - 美女篇 (Tào Thực)
• Tặng tranh kỹ Ngũ Khanh - 贈箏妓伍卿 (Lý Viễn)
• Vịnh nội nhân trú miên - 詠內人晝眠 (Tiêu Cương)
Từ điển phổ thông
vườn hoa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ. § Thời xưa thường chỉ rừng vườn nơi vua chúa rong chơi săn bắn. ◎Như: "lộc uyển" 鹿苑 vườn nuôi hươu, "thượng lâm uyển" 上林苑 vườn rừng của vua.
2. (Danh) Nơi gom tụ nhiều sự vật. ◎Như: "văn uyển" 文苑 rừng văn, "nghệ uyển" 藝苑 vườn nghệ thuật, chỗ hội tụ văn hay nghề khéo.
3. (Danh) Cung điện. ◎Như: "nội uyển" 内苑 cung trong.
4. (Danh) Họ "Uyển".
5. Một âm là "uất". (Động) Tích tụ, đình trệ, chất chứa không thông. § Thông "uất" 鬱. ◇Lễ Kí 禮記: "Cố sự đại tích yên nhi bất uất, tịnh hành nhi bất mâu" 故事大積焉而不苑, 並行而不繆 (Lễ vận 禮運) Cho nên tích chứa nhiều mà không trì trệ, cùng tiến hành mà không vướng mắc. § Còn đọc là "uẩn".
2. (Danh) Nơi gom tụ nhiều sự vật. ◎Như: "văn uyển" 文苑 rừng văn, "nghệ uyển" 藝苑 vườn nghệ thuật, chỗ hội tụ văn hay nghề khéo.
3. (Danh) Cung điện. ◎Như: "nội uyển" 内苑 cung trong.
4. (Danh) Họ "Uyển".
5. Một âm là "uất". (Động) Tích tụ, đình trệ, chất chứa không thông. § Thông "uất" 鬱. ◇Lễ Kí 禮記: "Cố sự đại tích yên nhi bất uất, tịnh hành nhi bất mâu" 故事大積焉而不苑, 並行而不繆 (Lễ vận 禮運) Cho nên tích chứa nhiều mà không trì trệ, cùng tiến hành mà không vướng mắc. § Còn đọc là "uẩn".
Từ điển Thiều Chửu
① Vườn nuôi giống thú.
② Phàm chỗ nào tích góp nhiều thứ đều gọi là uyển. Như văn uyển 文苑 rừng văn, nghệ uyển 藝苑, nói chỗ có nhiều văn hay có nhiều nghề khéo.
③ Cung diện, như nội uyển 内苑 cung trong.
④ Một âm là uất. Bị ức, chất chứa. Có khi đọc là chữ uẩn.
② Phàm chỗ nào tích góp nhiều thứ đều gọi là uyển. Như văn uyển 文苑 rừng văn, nghệ uyển 藝苑, nói chỗ có nhiều văn hay có nhiều nghề khéo.
③ Cung diện, như nội uyển 内苑 cung trong.
④ Một âm là uất. Bị ức, chất chứa. Có khi đọc là chữ uẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Vườn hoa, vườn thú (của vua chúa): 禦苑Ngự uyển, vườn hoa của vua; 鹿苑 Vườn nuôi hươu;
② (văn) Vườn (nơi tập trung những cái đẹp, cái hay):文苑 Vườn văn; 藝苑 Vườn nghệ thuật;
③ Cung điện: 内苑 Cung trong;
④ Chỗ cây cối mọc um tùm;
⑤ (văn) Khô héo: 形苑而神壯 Bề ngoài khô héo mà bề trong lại mạnh mẽ (Hoài Nam tử);
⑥ [Yuàn] (Họ) Uyển.
② (văn) Vườn (nơi tập trung những cái đẹp, cái hay):文苑 Vườn văn; 藝苑 Vườn nghệ thuật;
③ Cung điện: 内苑 Cung trong;
④ Chỗ cây cối mọc um tùm;
⑤ (văn) Khô héo: 形苑而神壯 Bề ngoài khô héo mà bề trong lại mạnh mẽ (Hoài Nam tử);
⑥ [Yuàn] (Họ) Uyển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khu nuôi thú vật chim muông. Vườn nuôi thú — Vườn trồng cây, trồng hoa. Td: Thượng Uyển.
Tự hình
Dị thể
Từ ghép
cấm uyển 禁苑 • cung uyển 宮苑 • đại nam thiền uyển truyền đăng tập lục 大南禪苑傳燈集錄 • ngự uyển 御苑 • quỳnh uyển cửu ca 瓊苑九歌 • thiền uyển tập anh 禪苑集英 • thượng uyển 上苑 • văn uyển 文苑
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề hoàng cúc - 題黄菊 (Bùi Ân Niên)
• Đạp sa hành - Đáp nhân vấn thế thượng văn chương - 踏沙行-答人問世上文章 (Cao Tự Thanh)
• Ai giang đầu - 哀江頭 (Đỗ Phủ)
• Lạp nhật tuyên chiếu hạnh thượng uyển - 臘日宣詔幸上苑 (Võ Tắc Thiên)
• Phục sầu kỳ 09 - 復愁其九 (Đỗ Phủ)
• Phụng canh thánh chế "Quan Đức điện tứ tiến sĩ cập đệ yến" thi vận - 奉賡聖制觀德殿賜進士及第宴詩韻 (Trần Nguyên Đán)
• Thu Phố ký nội - 秋浦寄內 (Lý Bạch)
• Tiễn Vĩnh Trụ tiến sĩ vinh quy - 餞永拄进士榮歸 (Đoàn Huyên)
• Vũ lâm kỵ - 羽林騎 (Hàn Hoằng)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Đạp sa hành - Đáp nhân vấn thế thượng văn chương - 踏沙行-答人問世上文章 (Cao Tự Thanh)
• Ai giang đầu - 哀江頭 (Đỗ Phủ)
• Lạp nhật tuyên chiếu hạnh thượng uyển - 臘日宣詔幸上苑 (Võ Tắc Thiên)
• Phục sầu kỳ 09 - 復愁其九 (Đỗ Phủ)
• Phụng canh thánh chế "Quan Đức điện tứ tiến sĩ cập đệ yến" thi vận - 奉賡聖制觀德殿賜進士及第宴詩韻 (Trần Nguyên Đán)
• Thu Phố ký nội - 秋浦寄內 (Lý Bạch)
• Tiễn Vĩnh Trụ tiến sĩ vinh quy - 餞永拄进士榮歸 (Đoàn Huyên)
• Vũ lâm kỵ - 羽林騎 (Hàn Hoằng)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Từ điển phổ thông
vườn hoa
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi tốt xum xuê của cây cối — Dùng như chữ Uyển 苑.
Tự hình
Dị thể
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Dậu niên tam nguyệt thập cửu nhật hữu cảm - 乙酉年三月二十九日有感 (Nguyễn Văn Siêu)
• Hoạ Cao đãi chế xuân vận - 和高待制春韻 (Thái Thuận)
• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Vương Duy)
• Ma Nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tống kinh sư doãn Nguyễn công vi Hành doanh chiêu thảo sứ - 送京師尹阮公為行營招討使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thập ngũ - 十五 (Tào Phi)
• Thần huyền khúc - 神弦曲 (Lý Hạ)
• Thần vũ - 晨雨 (Đỗ Phủ)
• Thất ai thi - 七哀詩 (Tào Thực)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
• Hoạ Cao đãi chế xuân vận - 和高待制春韻 (Thái Thuận)
• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Vương Duy)
• Ma Nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tống kinh sư doãn Nguyễn công vi Hành doanh chiêu thảo sứ - 送京師尹阮公為行營招討使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thập ngũ - 十五 (Tào Phi)
• Thần huyền khúc - 神弦曲 (Lý Hạ)
• Thần vũ - 晨雨 (Đỗ Phủ)
• Thất ai thi - 七哀詩 (Tào Thực)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Động) "Uyển diên" 蜿蜒: (1) Bò ngoằn ngoèo (như loài rắn). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Kí khứ, khoảnh chi phục lai, uyển diên tứ ngoại" 既去, 頃之復來, 蜿蜒笥外 (Xà nhân 蛇人) Thả đi rồi, một lát (con rắn) lại quay trở về, bò quanh bên cái sọt. (2) Quanh co, uốn khúc. ★Tương phản: "bút trực" 筆直. § Cũng viết là "uyển diên" 宛延.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
【蜿蜒】uyển diên [wanyán] Ngoằn ngoèo, ngoắt ngoéo, quanh co, uốn khúc: 一條蜿蜒的小路 Con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng đi uốn lượn của cọp.
Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Bạn có thể dùng thẻ sau để:
- Post hình : [img] link hình [/img]
- Post video: [youtube] link youtube [/youtube]