Chữ VŨ Có 30 kết quả:
Từ điển phổ thông
1. khinh nhờn
2. kẻ lấn áp
2. kẻ lấn áp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hà hiếp, lấn áp. ◎Như: "khi vũ" 欺侮 lừa gạt hà hiếp. ◇Nguyễn Du 阮攸: "Nại hà vũ quả nhi khi cô" 奈何侮寡而欺孤 (Cựu Hứa đô 舊許都) Sao lại áp bức vợ goá lừa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo 曹操)?
2. (Động) Khinh mạn, coi thường. ◇Sử Kí 史記: "Diễn phế tiên vương minh đức, vũ miệt thần kì bất tự" 殄廢先王明德, 侮蔑神祇不祀 (Chu bổn kỉ周本紀) Dứt bỏ đức sáng của vua trước, khinh miệt thần thánh không tế lễ.
3. (Động) Đùa cợt, hí lộng.
4. (Danh) Kẻ lấn áp. ◎Như: "ngự vũ" 禦侮 chống lại kẻ đến lấn áp mình.
2. (Động) Khinh mạn, coi thường. ◇Sử Kí 史記: "Diễn phế tiên vương minh đức, vũ miệt thần kì bất tự" 殄廢先王明德, 侮蔑神祇不祀 (Chu bổn kỉ周本紀) Dứt bỏ đức sáng của vua trước, khinh miệt thần thánh không tế lễ.
3. (Động) Đùa cợt, hí lộng.
4. (Danh) Kẻ lấn áp. ◎Như: "ngự vũ" 禦侮 chống lại kẻ đến lấn áp mình.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khinh nhờn, khinh miệt, hà hiếp, lấn áp, doạ nạt: 夫人必自侮, 然後人侮之 Người ta tất tự khinh mình, rồi sau người khác mới khinh mình được (Mạnh tử); 不可侮 Không doạ nạt được;
② (văn) Kẻ lấn áp: 禦侮 Chống kẻ lấn áp mình.
② (văn) Kẻ lấn áp: 禦侮 Chống kẻ lấn áp mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Coi thường — Khinh lờn.
Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng
• Di Xuân văn dư vi Phạm thị chi du ký tặng tam tuyệt, thứ vận thù chi kỳ 2 - 怡春聞予為范氏之遊寄贈三絕次韻酬之其二 (Cao Bá Quát)
• Linh Châu Ngân Giang dịch - 靈州銀江驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Linh giang dạ độ - 靈江夜渡 (Nguyễn Tư Giản)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Tần Quán)
• Nghĩ đề chức cẩm đồ - 擬題織錦圖 (Tần Quán)
• Phát Tần Châu - 發秦州 (Đỗ Phủ)
• Phạt mộc 2 - 伐木 2 (Khổng Tử)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Tống Hạ Giám quy Tứ Minh ứng chế - 送賀監歸四明應制 (Lý Bạch)
• Xuân cảnh - 春景 (Trần Nhân Tông)
• Linh Châu Ngân Giang dịch - 靈州銀江驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Linh giang dạ độ - 靈江夜渡 (Nguyễn Tư Giản)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Tần Quán)
• Nghĩ đề chức cẩm đồ - 擬題織錦圖 (Tần Quán)
• Phát Tần Châu - 發秦州 (Đỗ Phủ)
• Phạt mộc 2 - 伐木 2 (Khổng Tử)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Tống Hạ Giám quy Tứ Minh ứng chế - 送賀監歸四明應制 (Lý Bạch)
• Xuân cảnh - 春景 (Trần Nhân Tông)
Từ điển phổ thông
cao lớn, to lớn
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) To lớn, cao lớn.
Tự hình
Dị thể
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Lưu Quan Trương đào viên kết nghĩa xứ - 題劉關張桃園結義處 (Nguyễn Đề)
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 4 - Thổ bất đồng - 步出夏門行其一-土不同 (Tào Tháo)
• Lưu viện du nguyệt văn đắc tái phát Đà Nẵng, thị dạ đồng Vũ Hoài Phủ thống ẩm - 留院踰月聞得再發沱曩是夜同武懷甫痛飲 (Cao Bá Quát)
• Mộc miên - 木棉 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ nhân thành tam luật kỳ 1 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律 其一 (Phạm Nguyễn Du)
• Tự thuật - 自述 (Trần Danh Án)
• Tục đắc Quan thư nghênh tựu Đương Dương cư chỉ, chính nguyệt trung tuần định xuất Tam Giáp - 續得觀書,迎就當陽居止,正月中旬定出三峽 (Đỗ Phủ)
• Tân Hợi tuế đán - 辛亥歲旦 (Bùi Trục)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Vãn nguyên Bắc Ninh đốc học hưu trí Hữu Thanh Oai Đoàn - 挽元北寧督學休致右青威段 (Phạm Thận Duật)
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 4 - Thổ bất đồng - 步出夏門行其一-土不同 (Tào Tháo)
• Lưu viện du nguyệt văn đắc tái phát Đà Nẵng, thị dạ đồng Vũ Hoài Phủ thống ẩm - 留院踰月聞得再發沱曩是夜同武懷甫痛飲 (Cao Bá Quát)
• Mộc miên - 木棉 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ nhân thành tam luật kỳ 1 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律 其一 (Phạm Nguyễn Du)
• Tự thuật - 自述 (Trần Danh Án)
• Tục đắc Quan thư nghênh tựu Đương Dương cư chỉ, chính nguyệt trung tuần định xuất Tam Giáp - 續得觀書,迎就當陽居止,正月中旬定出三峽 (Đỗ Phủ)
• Tân Hợi tuế đán - 辛亥歲旦 (Bùi Trục)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Vãn nguyên Bắc Ninh đốc học hưu trí Hữu Thanh Oai Đoàn - 挽元北寧督學休致右青威段 (Phạm Thận Duật)
Từ điển phổ thông
cao lớn, to lớn
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 俁
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) To lớn, cao lớn.
Tự hình
Dị thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chuyên tâm, chăm chú. ◎Như: "vụ bản" 務本 chăm chú vào cái căn bản. ◇Luận Ngữ 論語: "Quân tử vụ bổn, bổn lập nhi đạo sanh" 君子務本, 本立而道生 (Học nhi 學而) Người quân tử chăm chú vào việc gốc, gốc vững thì đạo đức sinh.
2. (Động) Mưu lấy, truy cầu. ◇Hàn Dũ 韓愈: "Tham đa vụ đắc, tế đại bất quyên" 貪多務得, 細大不捐 (Tiến học giải 進學解) Tham lấy cho nhiều, nhỏ lớn chẳng bỏ.
3. (Phó) Nhất thiết, cốt phải, tất dùng. ◎Như: "vụ khất" 務乞 cần xin, "vụ tất tiểu tâm" 務必小心 cần phải cẩn thận.
4. (Danh) Việc, công tác. ◎Như: "gia vụ" 家務 việc nhà, "công vụ" 公務 việc công, "sự vụ" 事務 sự việc, "thứ vụ" 庶務 các việc.
5. (Danh) Sở thu thuế ngày xưa.
6. (Danh) Họ "Vụ".
7. Một âm là "vũ". § Thông "vũ" 侮.
2. (Động) Mưu lấy, truy cầu. ◇Hàn Dũ 韓愈: "Tham đa vụ đắc, tế đại bất quyên" 貪多務得, 細大不捐 (Tiến học giải 進學解) Tham lấy cho nhiều, nhỏ lớn chẳng bỏ.
3. (Phó) Nhất thiết, cốt phải, tất dùng. ◎Như: "vụ khất" 務乞 cần xin, "vụ tất tiểu tâm" 務必小心 cần phải cẩn thận.
4. (Danh) Việc, công tác. ◎Như: "gia vụ" 家務 việc nhà, "công vụ" 公務 việc công, "sự vụ" 事務 sự việc, "thứ vụ" 庶務 các việc.
5. (Danh) Sở thu thuế ngày xưa.
6. (Danh) Họ "Vụ".
7. Một âm là "vũ". § Thông "vũ" 侮.
Dị thể
Một số bài thơ có sử dụng
• Đường cố kiểm hiệu công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘(Nguyên Chẩn)
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương Cửu Linh - 八哀詩其七-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Lư Bính)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Thư hoài kỳ 1 - 書懷其一 (Lê Quát)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài cổ tích kỳ 5 - Vũ Hầu miếu - 詠懷古跡其五-武侯廟 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật giang thôn kỳ 1 - 春日江村其一 (Đỗ Phủ)
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương Cửu Linh - 八哀詩其七-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Lư Bính)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Thư hoài kỳ 1 - 書懷其一 (Lê Quát)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài cổ tích kỳ 5 - Vũ Hầu miếu - 詠懷古跡其五-武侯廟 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật giang thôn kỳ 1 - 春日江村其一 (Đỗ Phủ)
Từ điển phổ thông
nũng nịu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xinh đẹp, đáng yêu (vẻ người con gái). ◎Như: "vũ mị động nhân" 嫵媚動人khả ái làm cho xúc động lòng người.
2. (Tính) Đẹp (cảnh trí). ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: "Ngã kiến thanh san đa vũ mị, liệu thanh san, kiến ngã ứng như thị" 我見青山多嫵媚, 料青山, 見我應如是 (Thậm hĩ ngô suy hĩ từ 甚矣吾衰矣詞) Ta thấy núi xanh đẹp biết bao, liệu núi xanh, thấy ta có như vậy.
2. (Tính) Đẹp (cảnh trí). ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: "Ngã kiến thanh san đa vũ mị, liệu thanh san, kiến ngã ứng như thị" 我見青山多嫵媚, 料青山, 見我應如是 (Thậm hĩ ngô suy hĩ từ 甚矣吾衰矣詞) Ta thấy núi xanh đẹp biết bao, liệu núi xanh, thấy ta có như vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẹp, làm cho yêu dấu. Tả cái vẻ mềm mại đáng yêu của con gái.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xinh đẹp đáng yêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ đẹp đẽ của đàn bà con gái.
Tự hình
Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
1. mái hiên
2. toà nhà
2. toà nhà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hiên nhà. ◇Dịch Kinh 易經: "Thượng cổ huyệt cư nhi dã xử, hậu thế thánh nhân dịch chi dĩ cung thất, thượng đống hạ vũ, dĩ đãi phong vũ" 上古穴居而野處, 後世聖人易之以宮室, 上棟下宇, 以待風雨 (Hệ từ hạ 繫辭下) Thời thượng cổ, người ta ở trong hang và giữa đồng, thánh nhân đời sau mới thay bằng nhà cửa, trên có đòn nóc dưới có mái hiên, để phòng lúc mưa gió.
2. (Danh) Nhà cửa. ◎Như: "quỳnh lâu ngọc vũ" 瓊樓玉宇 lầu quỳnh nhà ngọc. ◇Tô Thức 蘇軾: "Ngã dục thừa phong quy khứ, Hựu khủng quỳnh lâu ngọc vũ, Cao xứ bất thăng hàn" 我欲乘風歸去, 又恐瓊樓玉宇, 高處不勝寒 (Thuỷ điệu ca đầu 水調歌頭) Ta muốn cưỡi gió bay đi, Lại sợ lầu quỳnh cửa ngọc, Trên cao kia lạnh biết bao.
3. (Danh) Cương vực, lãnh thổ. ◇Mai Thừa 枚乘: "Kim thì thiên hạ an ninh, tứ vũ hoà bình" 今時天下安寧, 四宇和平 (Thất phát 七發) Thời nay thiên hạ yên ổn, bốn cõi hoà bình.
4. (Danh) Bốn phương trên dưới, chỉ chung không gian. ◎Như: "vũ nội" 宇內 thiên hạ, "hoàn vũ" 寰宇 trong gầm trời. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: "Thanh dạ bằng hư quan vũ trụ" 清夜憑虛觀宇宙 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Đêm thanh cưỡi lên hư không mà ngắm xem vũ trụ.
5. (Danh) Phong cách, dáng vẻ. ◎Như: "khí vũ hiên ngang" 氣宇軒昂 phong cách hiên ngang, "mi vũ" 眉宇 đầu lông mày, chỉ dung mạo.
2. (Danh) Nhà cửa. ◎Như: "quỳnh lâu ngọc vũ" 瓊樓玉宇 lầu quỳnh nhà ngọc. ◇Tô Thức 蘇軾: "Ngã dục thừa phong quy khứ, Hựu khủng quỳnh lâu ngọc vũ, Cao xứ bất thăng hàn" 我欲乘風歸去, 又恐瓊樓玉宇, 高處不勝寒 (Thuỷ điệu ca đầu 水調歌頭) Ta muốn cưỡi gió bay đi, Lại sợ lầu quỳnh cửa ngọc, Trên cao kia lạnh biết bao.
3. (Danh) Cương vực, lãnh thổ. ◇Mai Thừa 枚乘: "Kim thì thiên hạ an ninh, tứ vũ hoà bình" 今時天下安寧, 四宇和平 (Thất phát 七發) Thời nay thiên hạ yên ổn, bốn cõi hoà bình.
4. (Danh) Bốn phương trên dưới, chỉ chung không gian. ◎Như: "vũ nội" 宇內 thiên hạ, "hoàn vũ" 寰宇 trong gầm trời. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: "Thanh dạ bằng hư quan vũ trụ" 清夜憑虛觀宇宙 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Đêm thanh cưỡi lên hư không mà ngắm xem vũ trụ.
5. (Danh) Phong cách, dáng vẻ. ◎Như: "khí vũ hiên ngang" 氣宇軒昂 phong cách hiên ngang, "mi vũ" 眉宇 đầu lông mày, chỉ dung mạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Dưới mái hiên, nhà ở cũng gọi là vũ, như quỳnh lâu ngọc vũ 瓊樓玉宇 lầu quỳnh nhà ngọc.
② Bốn phương trên dưới, như gọi thiên hạ là vũ nội 宇內, hoàn vũ 寰宇 nghĩa là ở trong gầm trời vậy.
③ Có nghĩa chỉ về riêng từng bộ, như khí vũ 器宇 khí cục, mi vũ 眉宇 đầu lông mày, v.v.
④ Vũ trụ 宇宙 vũ là chỉ về khoảng không gian, trụ là chỉ về khoảng thời gian, ý nói là hết thẩy trong khoảng trời đất vậy.
② Bốn phương trên dưới, như gọi thiên hạ là vũ nội 宇內, hoàn vũ 寰宇 nghĩa là ở trong gầm trời vậy.
③ Có nghĩa chỉ về riêng từng bộ, như khí vũ 器宇 khí cục, mi vũ 眉宇 đầu lông mày, v.v.
④ Vũ trụ 宇宙 vũ là chỉ về khoảng không gian, trụ là chỉ về khoảng thời gian, ý nói là hết thẩy trong khoảng trời đất vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà (cửa), hiên nhà: 屋宇 Nhà cửa; 玉宇 Nhà ngọc;
② Bốn phương trên dưới, không gian, thế giới.【宇宙】vũ trụ [yưzhòu] Vũ trụ;【宇内】vũ nội [yưnèi] Trong gầm trời, trong nước, trong thế giới, trong thiên hạ.【寰宇】hoàn vũ [huányư] a. Hoàn cầu, toàn thế giới; b. Hoàn vũ, vũ trụ.
② Bốn phương trên dưới, không gian, thế giới.【宇宙】vũ trụ [yưzhòu] Vũ trụ;【宇内】vũ nội [yưnèi] Trong gầm trời, trong nước, trong thế giới, trong thiên hạ.【寰宇】hoàn vũ [huányư] a. Hoàn cầu, toàn thế giới; b. Hoàn vũ, vũ trụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mái nhà — Khắp hết cả không gian.
Dị thể
Từ ghép
cố vũ 故宇 • đỗ vũ 杜宇 • đống vũ 棟宇 • giải vũ 廨宇 • hoàn vũ 寰宇 • khí vũ 器宇 • khí vũ 氣宇 • miếu vũ 廟宇 • phạn vũ 梵宇 • vạn vũ 萬宇 • vũ hàng 宇航 • vũ trụ 宇宙
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Sơn 2 - 東山2 (Khổng Tử)
• Ðề Thạch Môn sơn Dương Nham động - 題石門山陽巖洞 (Lê Quyền)
• Cảm ngộ kỳ 29 - 感遇其二十九 (Trần Tử Ngang)
• Khổ nhiệt hành - 苦熱行 (Vương Duy)
• Mộ xuân cảm hoài - 暮春感懷 (Đới Thúc Luân)
• Tây giang nguyệt kỳ 3 - 西江月其三 (Tô Thức)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tặng Lý thập tứ kỳ 1 - 贈李十四其一 (Vương Bột)
• Tảo tình - 早晴 (Hồ Chí Minh)
• Thân hữu quá phỏng - 親友過訪 (Nguyễn Đức Đạt)
• Ðề Thạch Môn sơn Dương Nham động - 題石門山陽巖洞 (Lê Quyền)
• Cảm ngộ kỳ 29 - 感遇其二十九 (Trần Tử Ngang)
• Khổ nhiệt hành - 苦熱行 (Vương Duy)
• Mộ xuân cảm hoài - 暮春感懷 (Đới Thúc Luân)
• Tây giang nguyệt kỳ 3 - 西江月其三 (Tô Thức)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tặng Lý thập tứ kỳ 1 - 贈李十四其一 (Vương Bột)
• Tảo tình - 早晴 (Hồ Chí Minh)
• Thân hữu quá phỏng - 親友過訪 (Nguyễn Đức Đạt)
Từ điển phổ thông
nhà giữa hai dãy nhà khác
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 廡.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Các phòng nhỏ ở xung quanh nhà chính, dãy nhà hai bên nhà chính;
② (Cây cỏ) rậm rạp, tốt tươi: 蕃廡 Tươi tốt.
② (Cây cỏ) rậm rạp, tốt tươi: 蕃廡 Tươi tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 廡
Dị thể
Một số bài thơ có sử dụng
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Đáp nhân "tri túc" chi vấn - 答人知足之問 (Trí Bảo thiền sư)
• Binh xa hành - 兵車行 (Đỗ Phủ)
• Dạ vũ ức hữu nhân Hoàng Trung - 夜雨億友人黃中 (Đoàn Huyên)
• Kim tịch hành - Tự Tề, Triệu tây quy chí Hàm Dương tác - 今夕行-自齊趙西歸至咸陽作 (Đỗ Phủ)
• Ngộ thiền kệ - 悟禪偈 (Cao Ngạc)
• Phong vũ 2 - 風雨 2 (Khổng Tử)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Tang Trung 3 - 桑中 3 (Khổng Tử)
• Xuân nhật độc chước kỳ 1 - 春日獨酌其一 (Lý Bạch)
• Đáp nhân "tri túc" chi vấn - 答人知足之問 (Trí Bảo thiền sư)
• Binh xa hành - 兵車行 (Đỗ Phủ)
• Dạ vũ ức hữu nhân Hoàng Trung - 夜雨億友人黃中 (Đoàn Huyên)
• Kim tịch hành - Tự Tề, Triệu tây quy chí Hàm Dương tác - 今夕行-自齊趙西歸至咸陽作 (Đỗ Phủ)
• Ngộ thiền kệ - 悟禪偈 (Cao Ngạc)
• Phong vũ 2 - 風雨 2 (Khổng Tử)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Tang Trung 3 - 桑中 3 (Khổng Tử)
• Xuân nhật độc chước kỳ 1 - 春日獨酌其一 (Lý Bạch)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Bạn có thể dùng thẻ sau để:
- Post hình : [img] link hình [/img]
- Post video: [youtube] link youtube [/youtube]