Trang

Thứ Ba, 17 tháng 1, 2017

VŨ : TIẾNG HÁN

Chữ VŨ Có 30 kết quả:

侮 vũ • 俁 vũ • 俣 vũ • 儛 vũ • 务 vũ • 務 vũ • 妩 vũ • 娬 vũ • 嫵 vũ • 宇 vũ • 庑 vũ • 廡 vũ • 怃 vũ • 憮 vũ • 楀 vũ • 武 vũ • 潕 vũ • 珷 vũ • 瑀 vũ • 甒 vũ • 碔 vũ • 禹 vũ • 羽 vũ• 膴 vũ • 舞 vũ • 萭 vũ • 鄅 vũ • 雨 vũ • 鵡 vũ • 鹉 vũ


 

U+4FAE, tổng 9 nét, bộ nhân 人 + 7 nét
phồn và giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. khinh nhờn
2. kẻ lấn áp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hà hiếp, lấn áp. ◎Như: "khi vũ"  lừa gạt hà hiếp. ◇Nguyễn Du : "Nại hà vũ quả nhi khi cô"  (Cựu Hứa đô ) Sao lại áp bức vợ goá lừa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo )?
2. (Động) Khinh mạn, coi thường. ◇Sử Kí : "Diễn phế tiên vương minh đức, vũ miệt thần kì bất tự"  (Chu bổn kỉ) Dứt bỏ đức sáng của vua trước, khinh miệt thần thánh không tế lễ.
3. (Động) Đùa cợt, hí lộng.
4. (Danh) Kẻ lấn áp. ◎Như: "ngự vũ"  chống lại kẻ đến lấn áp mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Khinh nhờn, như khi vũ  lừa gạt hà hiếp.
② Kẻ lấn áp, như ngự vũ  chống kẻ đến lấn áp mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khinh nhờn, khinh miệt, hà hiếp, lấn áp, doạ nạt:  Người ta tất tự khinh mình, rồi sau người khác mới khinh mình được (Mạnh tử);  Không doạ nạt được;
② (văn) Kẻ lấn áp:  Chống kẻ lấn áp mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Coi thường — Khinh lờn.

Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng


 

U+4FE3, tổng 9 nét, bộ nhân 人 + 7 nét
phồn và giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cao lớn, to lớn
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) To lớn, cao lớn.
Tự hình
 
Dị thể

 

U+511B, tổng 16 nét, bộ nhân 人 + 14 nét
phồn và giản thể
Từ điển phổ thông
múa
Từ điển trích dẫn
1. § Ngày xưa cũng như chữ "vũ" .
Từ điển Thiều Chửu
① Múa, cũng như chữ vũ .
② Một tên núi. Núi Triều vũ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như  (bộ );
② [Wư] Tên núi:  Núi Triều Vũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Vũ .
Dị thể


 

U+52A1, tổng 5 nét, bộ lực 力 + 3 nét
hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Dị thể


 

U+52D9, tổng 10 nét, bộ lực 力 + 8 nét
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chuyên tâm, chăm chú. ◎Như: "vụ bản"  chăm chú vào cái căn bản. ◇Luận Ngữ : "Quân tử vụ bổn, bổn lập nhi đạo sanh"  (Học nhi ) Người quân tử chăm chú vào việc gốc, gốc vững thì đạo đức sinh.
2. (Động) Mưu lấy, truy cầu. ◇Hàn Dũ : "Tham đa vụ đắc, tế đại bất quyên"  (Tiến học giải ) Tham lấy cho nhiều, nhỏ lớn chẳng bỏ.
3. (Phó) Nhất thiết, cốt phải, tất dùng. ◎Như: "vụ khất"  cần xin, "vụ tất tiểu tâm"  cần phải cẩn thận.
4. (Danh) Việc, công tác. ◎Như: "gia vụ"  việc nhà, "công vụ"  việc công, "sự vụ"  sự việc, "thứ vụ"  các việc.
5. (Danh) Sở thu thuế ngày xưa.
6. (Danh) Họ "Vụ".
7. Một âm là "vũ". § Thông "vũ" .

Dị thể
Một số bài thơ có sử dụng


 

U+59A9, tổng 7 nét, bộ nữ 女 + 4 nét
phồn và giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nũng nịu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xinh đẹp đáng yêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Có duyên, duyên dáng. 
 .
Dị thể

 

U+5A2C, tổng 11 nét, bộ nữ 女 + 8 nét
phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nũng nịu
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ "vũ" .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ vũ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Có duyên, duyên dáng. 
 .

Dị thể

 

U+5AF5, tổng 15 nét, bộ nữ 女 + 12 nét
phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nũng nịu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xinh đẹp, đáng yêu (vẻ người con gái). ◎Như: "vũ mị động nhân" khả ái làm cho xúc động lòng người.
2. (Tính) Đẹp (cảnh trí). ◇Tân Khí Tật : "Ngã kiến thanh san đa vũ mị, liệu thanh san, kiến ngã ứng như thị"  (Thậm hĩ ngô suy hĩ từ ) Ta thấy núi xanh đẹp biết bao, liệu núi xanh, thấy ta có như vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẹp, làm cho yêu dấu. Tả cái vẻ mềm mại đáng yêu của con gái.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xinh đẹp đáng yêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ đẹp đẽ của đàn bà con gái.
Tự hình
 
Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng


 

U+5B87, tổng 6 nét, bộ miên 宀 + 3 nét
phồn và giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. mái hiên
2. toà nhà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hiên nhà. ◇Dịch Kinh : "Thượng cổ huyệt cư nhi dã xử, hậu thế thánh nhân dịch chi dĩ cung thất, thượng đống hạ vũ, dĩ đãi phong vũ"  (Hệ từ hạ ) Thời thượng cổ, người ta ở trong hang và giữa đồng, thánh nhân đời sau mới thay bằng nhà cửa, trên có đòn nóc dưới có mái hiên, để phòng lúc mưa gió.
2. (Danh) Nhà cửa. ◎Như: "quỳnh lâu ngọc vũ"  lầu quỳnh nhà ngọc. ◇Tô Thức : "Ngã dục thừa phong quy khứ, Hựu khủng quỳnh lâu ngọc vũ, Cao xứ bất thăng hàn"  (Thuỷ điệu ca đầu 調) Ta muốn cưỡi gió bay đi, Lại sợ lầu quỳnh cửa ngọc, Trên cao kia lạnh biết bao.
3. (Danh) Cương vực, lãnh thổ. ◇Mai Thừa : "Kim thì thiên hạ an ninh, tứ vũ hoà bình"  (Thất phát ) Thời nay thiên hạ yên ổn, bốn cõi hoà bình.
4. (Danh) Bốn phương trên dưới, chỉ chung không gian. ◎Như: "vũ nội"  thiên hạ, "hoàn vũ"  trong gầm trời. ◇Nguyễn Trãi : "Thanh dạ bằng hư quan vũ trụ"  (Chu trung ngẫu thành ) Đêm thanh cưỡi lên hư không mà ngắm xem vũ trụ.
5. (Danh) Phong cách, dáng vẻ. ◎Như: "khí vũ hiên ngang"  phong cách hiên ngang, "mi vũ"  đầu lông mày, chỉ dung mạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Dưới mái hiên, nhà ở cũng gọi là vũ, như quỳnh lâu ngọc vũ  lầu quỳnh nhà ngọc.
② Bốn phương trên dưới, như gọi thiên hạ là vũ nội , hoàn vũ  nghĩa là ở trong gầm trời vậy.
③ Có nghĩa chỉ về riêng từng bộ, như khí vũ  khí cục, mi vũ  đầu lông mày, v.v.
④ Vũ trụ  vũ là chỉ về khoảng không gian, trụ là chỉ về khoảng thời gian, ý nói là hết thẩy trong khoảng trời đất vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà (cửa), hiên nhà:  Nhà cửa;  Nhà ngọc;
② Bốn phương trên dưới, không gian, thế giới.【】vũ trụ [yưzhòu] Vũ trụ;【】vũ nội [yưnèi] Trong gầm trời, trong nước, trong thế giới, trong thiên hạ.【】hoàn vũ [huányư] a. Hoàn cầu, toàn thế giới; b. Hoàn vũ, vũ trụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mái nhà — Khắp hết cả không gian.
Dị thể
Từ ghép
Một số bài thơ có sử dụng


 

U+5E91, tổng 7 nét, bộ nghiễm 广 + 4 nét
phồn và giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nhà giữa hai dãy nhà khác
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Các phòng nhỏ ở xung quanh nhà chính, dãy nhà hai bên nhà chính;
② (Cây cỏ) rậm rạp, tốt tươi:  Tươi tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 
Dị thể
Một số bài thơ có sử dụng

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bạn có thể dùng thẻ sau để:
- Post hình : [img] link hình [/img]
- Post video: [youtube] link youtube [/youtube]